Trong lĩnh vực xây dựng, việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp và chất lượng là yếu tố quan trọng để đảm bảo thành công của mỗi dự án.
Gỗ ghép đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng thích ứng với nhiều kiểu dáng và mục đích sử dụng khác nhau.
Trong bài viết này, An Thành Furniture cung cấp tới các quý khách hàng khu vực quận 7, TP HCM và khu vực lân cận bảng giá chi tiết và địa chỉ uy tín cung cấp ván gỗ ghép thanh giá rẻ.
Bảng giá ván gỗ ghép thanh ở quận 7
Bảng giá gỗ ghép cao su giá rẻ quận 7
Bảng Giá Gỗ Ghép Cao Su | |||||
Dày (mm) 1220 x 2440 | AB | AC | BC | CC (Keo) | CC (Veneer) |
25mm | 860000 | 780000 | 730000 | 680000 | |
20mm | 705000 | 640000 | 610000 | 580000 | |
18mm | 640000 | 575000 | 550000 | 490000 | 450000 |
17mm | 630000 | 560000 | 540000 | 480000 | 440000 |
15mm | 600000 | 535000 | 515000 | 440000 | 400000 |
12mm | 550000 | 490000 | 480000 | 420000 | 380000 |
10mm | 430000 | 460000 | 440000 | 390000 | 365000 |
8mm 1200 x 2400 | 350000 | ||||
17mm 1000 x 2000 | 500000 | 480000 | 410000 | ||
15mm 1000x 2000 | 380000 |
Bảng giá gỗ thông ghép giá rẻ quận 7
Bảng giá gỗ ghép thông | ||||
Quy cách | Độ dày | AA | AB | BC (CC) |
1200 x 2400 | 18 mm | 720000 | 690000 | 490000 |
17 mm | 710000 | 680000 | 480000 | |
15 mm | 670000 | 645000 | 440000 | |
12 mm | 600000 | 570000 | 405000 | |
10 mm | 570000 | 540000 | 370000 | |
25 mm | ||||
1220 x 2440 | 18 mm | 730000 | 700000 | 500000 |
17 mm | 720000 | 690000 | 490000 | |
15 mm | 680000 | 655000 | 470000 | |
12 mm | 610000 | 580000 | 415000 | |
10 mm | 580000 | 550000 | 380000 | |
25 mm | 1030000 | 980000 | 780000 |
Bảng giá Gỗ ghép xoan giá rẻ quận 7
Độ dày | Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
10MM – A | 1200 x 2400 | Tấm | 540.000 | |
10MM – AA | 550.000 | |||
10MM – AC | 520.000 | |||
10MM – B | 525.000 | |||
10MM – C | 460.000 | |||
12MM – A | 610.000 | |||
12MM – AA | 590.000 | |||
12MM – AC | 560.000 | |||
12MM – B | 595.000 | |||
12MM – C | 525.000 | |||
15MM – A | 685.000 | |||
15MM – AA | 680.000 | |||
15MM – AC | 630.000 | |||
15MM – B | 665.000 | |||
15MM – C | 580.000 | |||
17MM – A | 745.000 | |||
17MM – AA | 750.000 | |||
17MM – AC | 690.000 | |||
17MM – B | 725.000 | |||
17MM – C | 630.000 |
Bảng giá Gỗ ghép tràm quận 7
Độ dày | Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá |
8MM – A | 1200 x 2400 | Tấm | 460.000 |
8MM – B | 420.000 | ||
8MM – C | 330.000 | ||
10MM – A | 490.000 | ||
10MM – AC | 575.000 | ||
10MM – B | 470.000 | ||
10MM – BC | 550.000 | ||
10MM – C | 380.000 | ||
10MM – CC | 425.000 | ||
12MM – A | 550.000 | ||
12MM – AC | 605.000 | ||
12MM – B | 500.000 | ||
12MM – BC | 575.000 | ||
12MM – C | 430.000 | ||
12MM – CC | 445.000 | ||
15MM – A | 660.000 | ||
15MM – AB | 695.000 | ||
15MM – AC | 675.000 | ||
15MM – BC | 605.000 | ||
15MM – C | 470.000 | ||
15MM – CC | 430.000 | ||
17MM – A | 695.000 | ||
17MM – B | 650.000 | ||
17MM – C | 595.000 | ||
18MM – A | 710.000 | ||
18MM – AB | 830.000 | ||
18MM – B | 650.000 | ||
18MM – BC | 670.000 | ||
18MM – C | 505.000 | ||
18MM – AC | 755.000 | ||
18MM – CC | 640.000 | ||
20MM – A | 790.000 | ||
20MM – B | 680.000 | ||
24MM – B | 800.000 | ||
24MM – C | 715.000 | ||
25MM – A | 930.000 | ||
25MM – AC | 1040.000 | ||
25MM – BC | 905.000 | ||
25MM – CC | 795.000 | ||
15MM – B | 1200 x 2000 | 550.000 | |
17MM – B | 680.000 | ||
18MM – B | 460.000 | ||
18MM – BC | 515.000 | ||
18MM – C | 400.000 | ||
18MM – CC | 440.000 | ||
Tràm ghép phủ keo 1 mặt | 40.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ melamine | 80.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ veneer sồi 1 mặt | 125.000/ mặt | ||
Gỗ tràm ghép phủ veneer ash | 135.000 | ||
Gỗ ghép tràm phủ óc chó | 320.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ veneer gỗ gõ đỏ | 310.000/ mặt |
Xem thêm: Mua Gỗ ghép giá rẻ ở đâu thành phố Hồ Chí Minh ?
Xem thêm: Ván gỗ ghép quận Tân Phú
Bảng giá ván MDF quận 7
GIÁ CỐT | ||||
CỐT HMR | CỐT MMR | |||
5.5mm | 140.000 | 8mm | 155.000 | |
9mm | 190.000 | 12mm | 205.000 | |
12mm | 240.000 | 15mm | 255.000 | |
14mm | xxx.000 | 17mm | 295.000 | |
15mm | 280.000 | 25mm | 395.000 | |
17mm | 295.000 | |||
25mm | 565.000 | |||
CỐT MDF NÂU | ||||
2.5mm | 85.000 | |||
3.5mm | 92.000 | |||
4mm | 98.000 | |||
6mm | xxx.000 | |||
8mm | 150.000 | |||
9mm | 165.000 | |||
12mm | 200.000 | |||
14mm | xxx.000 | |||
15mm | 240.000 | |||
17mm | 260.000 | |||
21mm | 390.000 | |||
25mm | 465.000 |
Bảng giá gia công ép ván Melamine tại quận 7
STT | MÃ | GIA CÔNG 1M | GIA CÔNG 2M |
MÀU TRẮNG | |||
1 | 103 | 45 | 85 |
2 | 101 | 55 | 102 |
3 | 104 | 90 | 175 |
4 | MÀU GỖ | ||
5 | CÁC MÀU VÂN GỖ THÔNG DỤNG | 55 | 100 |
6 | |||
7 | 423, 428, 440, 445, 426, 422, 427, 411, 507, 442, 435, 2340, 334, 414, 436, 416, 434, 429, 443… | 60 | 115 |
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | 461,462,464 | 60 | 115 |
12 | |||
13 | GHI 202 | 50 | 105 |
14 | Chì đậm (201), Chì nhạt (205), 200 | 60 | 115 |
15 | 431, 430, 996, 025 | 60 | 115 |
Bảng giá ván ép Plywood cao cấp quận 7
Khổ ván | Độ dày | Đơn giá | Chủng loại |
1220 x 2440 | 3 ly | 145.000 | Ván ép Plywood cao cấp |
5 ly | 225.000 | ||
6 ly | 265.000 | ||
8 ly | 325.000 | ||
9 ly | 340.000 | ||
12 ly | 425.000 | ||
15 ly | 500.000 | ||
18 ly | 595.000 | ||
21 ly | 670.000 | ||
25 ly | 795.000 |
Bảng giá ván ép phủ veneer quận Tân Phú
Kích thước | Giá | Mặt dán |
3 x 1220 x 2440 | 145.000 | Nhập khẩu |
5 x 1220 x 2440 | 225.000 | |
6 x 1220 x 2440 | 265.000 | |
8 x 1220 x 2440 | 325.000 | |
9 x 1220 x 2440 | 340.000 | |
12 x 1220 x 2440 | 425.000 | |
15 x 1220 x 2440 | 500.000 | |
18 x 1220 x 2440 | 595.000 | |
21 x 1220 x 2440 | 670.000 | |
25 x 1220 x 2440 | 795.000 |
Bảng giá ván ép phủ melamine tại quận 7, TP HCM
Loại cốt ván | Độ dày | Giá Cốt ván | Giá Phủ melamin 1 mặt | Giá Phủ melamine 2 mặt |
Ván MDF | 2.5mm | 50.000 | 90.000 | 120.000 |
4mm | 70.000 | 105.000 | 130.000 | |
5.5mm | 105.000 | 140.000 | 165.000 | |
8mm | 134.000 | 159.000 | 184.000 | |
9mm | 152.000 | 192.000 | 217.000 | |
12mm | 192.000 | 220.000 | 245.000 | |
15mm | 214.000 | 244.000 | 269.000 | |
17mm | 237.000 | 262.000 | 287.000 | |
21mm | 415.000 | 450.000 | 480.000 | |
25mm | 490.000 | 525.000 | 555.000 | |
Ván HMR (Ván xanh chống ẩm) | 3mm | 75.000 | 105.000 | 135.000 |
5.5mm | 122.000 | 145.000 | 170.000 | |
8mm | 145.000 | 170.000 | 195.000 | |
9mm | 165.000 | 202.000 | 232.000 | |
12mm | 212.000 | 242.000 | 272.000 | |
15mm | 260.000 | 298.000 | 328.000 | |
17mm | 285.000 | 315.000 | 345.000 | |
25mm | 540.000 | 580.000 | 610.000 |
Quận 7 – Một địa điểm lý tưởng cho tìm kiếm gỗ ghép chất lượng
Quận 7 là một vị trí lý tưởng để tìm kiếm các sản phẩm gỗ ghép đa dạng và chất lượng. Nằm ở phía Nam thành phố Hồ Chí Minh, Quận 7 được biết đến với quy mô phát triển nhanh chóng và sự tiến bộ trong lĩnh vực xây dựng.
Vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển đã thu hút nhiều nhà sản xuất và nhà cung cấp gỗ ghép uy tín đến đây.
Thị trường gỗ ghép tại Quận 7
Quận 7 không chỉ nổi tiếng với sự đa dạng về số lượng gỗ ghép mà còn chú trọng đến chất lượng của sản phẩm.
Điều này đảm bảo rằng bạn có thể tìm thấy gỗ ghép chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu xây dựng của mình. Thị trường gỗ ghép tại Quận 7 cung cấp một loạt các loại gỗ ghép, từ gỗ ghép thông thường đến gỗ ghép cao cấp, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.
Lợi ích của việc sử dụng ván ép, gỗ ghép
- Độ bền và đáng tin cậy: Gỗ ghép Quận 7 có tính chất vật lý và cơ học tốt, giúp tăng độ bền và độ chịu lực cho công trình xây dựng. Điều này đảm bảo rằng dự án của bạn sẽ tồn tại với thời gian và đáng tin cậy trong mọi điều kiện thời tiết.
- Tính đa dạng về kiểu dáng và màu sắc: Gỗ ghép Quận 7 mang đến nhiều tùy chọn về kiểu dáng và màu sắc, giúp bạn tạo ra những thiết kế độc đáo và phù hợp với phong cách của bạn. Bạn có thể lựa chọn gỗ ghép với các kích thước, hình dạng và màu sắc khác nhau để tạo nên không gian xây dựng độc đáo và ấn tượng.
- Khả năng kháng mối mọt và bền màu: Gỗ ghép Quận 7 được xử lý chống mối mọt và có tính năng bền màu, giúp bảo vệ công trình khỏi sự tác động của môi trường và đảm bảo sự đẹp mắt và bền vững của nó theo thời gian.
Hướng dẫn và lời khuyên khi mua ván gỗ ghép thanh tại Quận 7
- Lựa chọn gỗ ghép phù hợp: Tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu thiết kế của bạn, hãy tìm hiểu về các loại gỗ ghép khác nhau và chọn loại phù hợp nhất.
- Đánh giá chất lượng: Hãy kiểm tra chất lượng gỗ ghép bằng cách xem xét độ bền, tính đồng nhất và khả năng chống mối mọt.
- Giá cả và chính sách giao hàng: So sánh giá cả và chính sách giao hàng của các nhà cung cấp khác nhau để tìm được sự lựa chọn tốt nhất cho dự án của bạn.
An Thành Furniture – Địa chỉ cung cấp ván gỗ ghép giá rẻ tại quận 7, TP HCM
An Thành Furniture là nhà nhập khẩu và phân phối chuyên nghiệp Gỗ công nghiệp, nguyên liệu phục vụ ngành sản xuất và trang trí nội thất.
Sản phẩm của Gỗ An Thành cung cấp vô cùng đa dạng.
Đối với mặt hàng Gỗ tự nhiên: chúng tôi cung cấp nhiều loại gỗ xuất xứ từ nguồn rừng chất lượng tại Bắc Mỹ và Châu Âu với đa dạng chủng loại: Gỗ Óc chó , Gỗ Sồi, Gỗ thông vàng,…
Với Gỗ công nghiệp: An Thành có kho hàng ván gỗ công nghiệp các loạinhư: Ván dăm, ván ép, MDF, MDF chống ẩm, MDF cốt xanh, gỗ ghép thanh, gỗ dán, tấm PVC,…
Cùng với các loại bề mặt trang trí: MFC, Laminate, Acrylic, UV, Veneer tự nhiên, Veneer kỹ thuật đi kèm là các loại chỉ nẹp phù hợp với bề mặt ván đáp ứng mọi nhu cầu của quý đơn vị xưởng sản xuất
Hiện tại, Gỗ An Thành đang đứng đầu trong lĩnh vực cung cấp Gỗ ghép công nghiệp tại các tỉnh thành Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Rạch Giá ..v..v
Địa chỉ:
- Trụ sở: Số 33, đường D2 TP. Dĩ An, Tỉnh. Bình Dương
- Văn phòng GD: KDC Thới An, Q12, HCM
- Tổng Kho: Kho chế Biến Lâm Sản – Khu KT Nghi Sơn – Trường Lâm – Nghi Sơn – Thanh Hóa
- Nhà máy: đường 507 Ấp Kình Nhượng, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo, Bình Dương
Kết luận
Gỗ ghép ở Quận 7 không chỉ mang đến sự đa dạng và chất lượng cho dự án xây dựng của bạn, mà còn đảm bảo độ bền, tính đồng nhất và khả năng thích ứng với nhiều kiểu dáng và mục đích sử dụng.
Bạn có thể tìm thấy những sản phẩm gỗ ghép chất lượng từ An Thành Furniture, nhà phân phối gỗ ghép, ván ép, ván MDF đa dạng lựa chọn tại miền Nam.