Quận 12, một trong những khu vực phát triển tại thành phố Hồ Chí Minh, đang trở thành điểm đến phổ biến cho nhu cầu xây dựng và trang trí.
Trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng và trang trí, gỗ ghép đã nhanh chóng chiếm được lòng tin của khách hàng. Với tính năng vượt trội và khả năng chịu lực cao, gỗ ghép Quận 12 đang trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và trang trí nội thất
Bảng giá gỗ ghép quận 12
Bảng giá gỗ ghép cao su giá rẻ quận 12
Bảng Giá Gỗ Ghép Cao Su | |||||
Dày (mm) 1220 x 2440 | AB | AC | BC | CC (Keo) | CC (Veneer) |
25mm | 860000 | 780000 | 730000 | 680000 | |
20mm | 705000 | 640000 | 610000 | 580000 | |
18mm | 640000 | 575000 | 550000 | 490000 | 450000 |
17mm | 630000 | 560000 | 540000 | 480000 | 440000 |
15mm | 600000 | 535000 | 515000 | 440000 | 400000 |
12mm | 550000 | 490000 | 480000 | 420000 | 380000 |
10mm | 430000 | 460000 | 440000 | 390000 | 365000 |
8mm 1200 x 2400 | 350000 | ||||
17mm 1000 x 2000 | 500000 | 480000 | 410000 | ||
15mm 1000x 2000 | 380000 |
Bảng giá gỗ thông ghép giá rẻ quận 12
Bảng giá gỗ ghép thông | ||||
Quy cách | Độ dày | AA | AB | BC (CC) |
1200 x 2400 | 18 mm | 720000 | 690000 | 490000 |
17 mm | 710000 | 680000 | 480000 | |
15 mm | 670000 | 645000 | 440000 | |
12 mm | 600000 | 570000 | 405000 | |
10 mm | 570000 | 540000 | 370000 | |
25 mm | ||||
1220 x 2440 | 18 mm | 730000 | 700000 | 500000 |
17 mm | 720000 | 690000 | 490000 | |
15 mm | 680000 | 655000 | 470000 | |
12 mm | 610000 | 580000 | 415000 | |
10 mm | 580000 | 550000 | 380000 | |
25 mm | 1030000 | 980000 | 780000 |
Bảng giá Gỗ ghép xoan giá rẻ quận 12
Độ dày | Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
10MM – A | 1200 x 2400 | Tấm | 540.000 | |
10MM – AA | 550.000 | |||
10MM – AC | 520.000 | |||
10MM – B | 525.000 | |||
10MM – C | 460.000 | |||
12MM – A | 610.000 | |||
12MM – AA | 590.000 | |||
12MM – AC | 560.000 | |||
12MM – B | 595.000 | |||
12MM – C | 525.000 | |||
15MM – A | 685.000 | |||
15MM – AA | 680.000 | |||
15MM – AC | 630.000 | |||
15MM – B | 665.000 | |||
15MM – C | 580.000 | |||
17MM – A | 745.000 | |||
17MM – AA | 750.000 | |||
17MM – AC | 690.000 | |||
17MM – B | 725.000 | |||
17MM – C | 630.000 |
Bảng giá Gỗ ghép tràm quận 12
Độ dày | Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá |
8MM – A | 1200 x 2400 | Tấm | 460.000 |
8MM – B | 420.000 | ||
8MM – C | 330.000 | ||
10MM – A | 490.000 | ||
10MM – AC | 575.000 | ||
10MM – B | 470.000 | ||
10MM – BC | 550.000 | ||
10MM – C | 380.000 | ||
10MM – CC | 425.000 | ||
12MM – A | 550.000 | ||
12MM – AC | 605.000 | ||
12MM – B | 500.000 | ||
12MM – BC | 575.000 | ||
12MM – C | 430.000 | ||
12MM – CC | 445.000 | ||
15MM – A | 660.000 | ||
15MM – AB | 695.000 | ||
15MM – AC | 675.000 | ||
15MM – BC | 605.000 | ||
15MM – C | 470.000 | ||
15MM – CC | 430.000 | ||
17MM – A | 695.000 | ||
17MM – B | 650.000 | ||
17MM – C | 595.000 | ||
18MM – A | 710.000 | ||
18MM – AB | 830.000 | ||
18MM – B | 650.000 | ||
18MM – BC | 670.000 | ||
18MM – C | 505.000 | ||
18MM – AC | 755.000 | ||
18MM – CC | 640.000 | ||
20MM – A | 790.000 | ||
20MM – B | 680.000 | ||
24MM – B | 800.000 | ||
24MM – C | 715.000 | ||
25MM – A | 930.000 | ||
25MM – AC | 1040.000 | ||
25MM – BC | 905.000 | ||
25MM – CC | 795.000 | ||
15MM – B | 1200 x 2000 | 550.000 | |
17MM – B | 680.000 | ||
18MM – B | 460.000 | ||
18MM – BC | 515.000 | ||
18MM – C | 400.000 | ||
18MM – CC | 440.000 | ||
Tràm ghép phủ keo 1 mặt | 40.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ melamine | 80.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ veneer sồi 1 mặt | 125.000/ mặt | ||
Gỗ tràm ghép phủ veneer ash | 135.000 | ||
Gỗ ghép tràm phủ óc chó | 320.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ veneer gỗ gõ đỏ | 310.000/ mặt |
Xem thêm: Mua Gỗ ghép giá rẻ ở đâu thành phố Hồ Chí Minh ?
Xem thêm: Ván gỗ ghép quận Tân Phú
Bảng giá ván MDF quận 12
GIÁ CỐT | ||||
CỐT HMR | CỐT MMR | |||
5.5mm | 140.000 | 8mm | 155.000 | |
9mm | 190.000 | 12mm | 205.000 | |
12mm | 240.000 | 15mm | 255.000 | |
14mm | xxx.000 | 17mm | 295.000 | |
15mm | 280.000 | 25mm | 395.000 | |
17mm | 295.000 | |||
25mm | 565.000 | |||
CỐT MDF NÂU | ||||
2.5mm | 85.000 | |||
3.5mm | 92.000 | |||
4mm | 98.000 | |||
6mm | xxx.000 | |||
8mm | 150.000 | |||
9mm | 165.000 | |||
12mm | 200.000 | |||
14mm | xxx.000 | |||
15mm | 240.000 | |||
17mm | 260.000 | |||
21mm | 390.000 | |||
25mm | 465.000 |
Bảng giá gia công ép ván Melamine tại quận 12
STT | MÃ | GIA CÔNG 1M | GIA CÔNG 2M |
MÀU TRẮNG | |||
1 | 103 | 45 | 85 |
2 | 101 | 55 | 102 |
3 | 104 | 90 | 175 |
4 | MÀU GỖ | ||
5 | CÁC MÀU VÂN GỖ THÔNG DỤNG | 55 | 100 |
6 | |||
7 | 423, 428, 440, 445, 426, 422, 427, 411, 507, 442, 435, 2340, 334, 414, 436, 416, 434, 429, 443… | 60 | 115 |
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | 461,462,464 | 60 | 115 |
12 | |||
13 | GHI 202 | 50 | 105 |
14 | Chì đậm (201), Chì nhạt (205), 200 | 60 | 115 |
15 | 431, 430, 996, 025 | 60 | 115 |
Bảng giá ván ép Plywood cao cấp quận 12
Khổ ván | Độ dày | Đơn giá | Chủng loại |
1220 x 2440 | 3 ly | 145.000 | Ván ép Plywood cao cấp |
5 ly | 225.000 | ||
6 ly | 265.000 | ||
8 ly | 325.000 | ||
9 ly | 340.000 | ||
12 ly | 425.000 | ||
15 ly | 500.000 | ||
18 ly | 595.000 | ||
21 ly | 670.000 | ||
25 ly | 795.000 |
Bảng giá ván ép phủ veneer quận 12
Kích thước | Giá | Mặt dán |
3 x 1220 x 2440 | 145.000 | Nhập khẩu |
5 x 1220 x 2440 | 225.000 | |
6 x 1220 x 2440 | 265.000 | |
8 x 1220 x 2440 | 325.000 | |
9 x 1220 x 2440 | 340.000 | |
12 x 1220 x 2440 | 425.000 | |
15 x 1220 x 2440 | 500.000 | |
18 x 1220 x 2440 | 595.000 | |
21 x 1220 x 2440 | 670.000 | |
25 x 1220 x 2440 | 795.000 |
Bảng giá ván ép phủ melamine tại quận 12, TP HCM
Loại cốt ván | Độ dày | Giá Cốt ván | Giá Phủ melamin 1 mặt | Giá Phủ melamine 2 mặt |
Ván MDF | 2.5mm | 50.000 | 90.000 | 120.000 |
4mm | 70.000 | 105.000 | 130.000 | |
5.5mm | 105.000 | 140.000 | 165.000 | |
8mm | 134.000 | 159.000 | 184.000 | |
9mm | 152.000 | 192.000 | 217.000 | |
12mm | 192.000 | 220.000 | 245.000 | |
15mm | 214.000 | 244.000 | 269.000 | |
17mm | 237.000 | 262.000 | 287.000 | |
21mm | 415.000 | 450.000 | 480.000 | |
25mm | 490.000 | 525.000 | 555.000 | |
Ván HMR (Ván xanh chống ẩm) | 3mm | 75.000 | 105.000 | 135.000 |
5.5mm | 122.000 | 145.000 | 170.000 | |
8mm | 145.000 | 170.000 | 195.000 | |
9mm | 165.000 | 202.000 | 232.000 | |
12mm | 212.000 | 242.000 | 272.000 | |
15mm | 260.000 | 298.000 | 328.000 | |
17mm | 285.000 | 315.000 | 345.000 | |
25mm | 540.000 | 580.000 | 610.000 |
Ưu điểm của gỗ ghép quận 12
- Gỗ ghép là một vật liệu xây dựng và trang trí có nhiều ưu điểm đáng chú ý.
- Đầu tiên, gỗ ghép có độ bền cao hơn so với gỗ tự nhiên, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
- Thứ hai, khả năng chịu lực của gỗ ghép là tuyệt vời, đáp ứng được yêu cầu của các công trình xây dựng và trang trí.
- Bên cạnh đó, gỗ ghép còn có tính thẩm mỹ cao, giúp tạo nên không gian sống và làm việc sang trọng, hiện đại.
Ứng dụng của gỗ ghép Quận 12
Gỗ ghép Quận 12 đã tạo ra sự đột phá trong ngành xây dựng và trang trí. Trong xây dựng nhà ở, gỗ ghép được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cấu trúc và hoàn thiện, từ cột, dầm, tấm vách đến sàn, cửa, tủ bếp và bàn ghế.
Việc sử dụng gỗ ghép trong xây dựng giúp tiết kiệm thời gian và chi phí, đồng thời mang lại độ bền và an toàn cho công trình.
Không chỉ dùng trong xây dựng, gỗ ghép Quận 12 còn được ứng dụng rộng rãi trong trang trí nội thất. Với mức giá phải chăng và sự đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, gỗ ghép là lựa chọn hoàn hảo cho việc làm cửa, sàn, tủ, bàn ghế và các vật liệu trang trí khác.
Sự kết hợp giữa tính chất tự nhiên của gỗ và sự tiện dụng của gỗ ghép đã tạo ra những không gian sống độc đáo và đẳng cấp.
Nhu cầu và thị trường gỗ ghép Quận 12
Quận 12 là một khu vực có nhu cầu cao về gỗ ghép do sự phát triển nhanh chóng của đô thị và ngành công nghiệp.
Các dự án xây dựng nhà ở, khu thương mại, và các công trình công cộng đều có nhu cầu sử dụng gỗ ghép để đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí.
Hiện nay, trên thị trường Quận 12, có nhiều doanh nghiệp và cửa hàng cung cấp gỗ ghép chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao của khách hàng.
An Thành Furniture – Địa chỉ mua gỗ ghép chất lượng tại quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Để đảm bảo lựa chọn gỗ ghép chất lượng, người tiêu dùng cần quan tâm đến các tiêu chí như nguồn gốc, kích thước, độ ẩm, và độ bền của sản phẩm.
Nên tìm đến những doanh nghiệp uy tín, có danh tiếng và chứng chỉ chất lượng để đảm bảo sản phẩm nhận được là gỗ ghép chất lượng, không gây hại cho môi trường và sức khỏe con người.
An Thành Furniture là nhà nhập khẩu và phân phối chuyên nghiệp Gỗ công nghiệp, nguyên liệu phục vụ ngành sản xuất và trang trí nội thất.
Sản phẩm của Gỗ An Thành cung cấp vô cùng đa dạng.
Đối với mặt hàng Gỗ tự nhiên: chúng tôi cung cấp nhiều loại gỗ xuất xứ từ nguồn rừng chất lượng tại Bắc Mỹ và Châu Âu với đa dạng chủng loại: Gỗ Óc chó , Gỗ Sồi, Gỗ thông vàng,…
Với Gỗ công nghiệp: An Thành có kho hàng ván gỗ công nghiệp các loạinhư: Ván dăm, ván ép, MDF, MDF chống ẩm, MDF cốt xanh, gỗ ghép thanh, gỗ dán, tấm PVC,…
Cùng với các loại bề mặt trang trí: MFC, Laminate, Acrylic, UV, Veneer tự nhiên, Veneer kỹ thuật đi kèm là các loại chỉ nẹp phù hợp với bề mặt ván đáp ứng mọi nhu cầu của quý đơn vị xưởng sản xuất
Hiện tại, Gỗ An Thành đang đứng đầu trong lĩnh vực cung cấp Gỗ ghép công nghiệp tại các tỉnh thành Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Rạch Giá ..v..v
Địa chỉ:
- Trụ sở: Số 33, đường D2 TP. Dĩ An, Tỉnh. Bình Dương
- Văn phòng GD: KDC Thới An, Q12, HCM
- Tổng Kho: Kho chế Biến Lâm Sản – Khu KT Nghi Sơn – Trường Lâm – Nghi Sơn – Thanh Hóa
- Nhà máy: đường 507 Ấp Kình Nhượng, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo, Bình Dương