Trong ngành xây dựng, việc chọn lựa vật liệu xây dựng chất lượng và đa dạng là một yếu tố quan trọng để đảm bảo sự thành công của mỗi dự án. Trong số các vật liệu xây dựng phổ biến, gỗ ghép và ván ép đã khẳng định được vị thế của mình nhờ tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng thích ứng với nhiều kiểu dáng và mục đích sử dụng khác nhau.
Trong bài viết này, An Thành Furniture sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về Ván Gỗ ghép tại quận Tân Phú, TP HCM.
Bảng giá ván gỗ ghép quận Tân Phú
Bảng giá gỗ ghép cao su giá rẻ quận Tân Phú
Bảng Giá Gỗ Ghép Cao Su | |||||
Dày (mm) 1220 x 2440 | AB | AC | BC | CC (Keo) | CC (Veneer) |
25mm | 860000 | 780000 | 730000 | 680000 | |
20mm | 705000 | 640000 | 610000 | 580000 | |
18mm | 640000 | 575000 | 550000 | 490000 | 450000 |
17mm | 630000 | 560000 | 540000 | 480000 | 440000 |
15mm | 600000 | 535000 | 515000 | 440000 | 400000 |
12mm | 550000 | 490000 | 480000 | 420000 | 380000 |
10mm | 430000 | 460000 | 440000 | 390000 | 365000 |
8mm 1200 x 2400 | 350000 | ||||
17mm 1000 x 2000 | 500000 | 480000 | 410000 | ||
15mm 1000x 2000 | 380000 |
Bảng giá gỗ thông ghép giá rẻ quận Tân Phú
Bảng giá gỗ ghép thông | ||||
Quy cách | Độ dày | AA | AB | BC (CC) |
1200 x 2400 | 18 mm | 720000 | 690000 | 490000 |
17 mm | 710000 | 680000 | 480000 | |
15 mm | 670000 | 645000 | 440000 | |
12 mm | 600000 | 570000 | 405000 | |
10 mm | 570000 | 540000 | 370000 | |
25 mm | ||||
1220 x 2440 | 18 mm | 730000 | 700000 | 500000 |
17 mm | 720000 | 690000 | 490000 | |
15 mm | 680000 | 655000 | 470000 | |
12 mm | 610000 | 580000 | 415000 | |
10 mm | 580000 | 550000 | 380000 | |
25 mm | 1030000 | 980000 | 780000 |
Bảng giá Gỗ ghép xoan giá rẻ quận Tân Phú
Độ dày | Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
10MM – A | 1200 x 2400 | Tấm | 540.000 | |
10MM – AA | 550.000 | |||
10MM – AC | 520.000 | |||
10MM – B | 525.000 | |||
10MM – C | 460.000 | |||
12MM – A | 610.000 | |||
12MM – AA | 590.000 | |||
12MM – AC | 560.000 | |||
12MM – B | 595.000 | |||
12MM – C | 525.000 | |||
15MM – A | 685.000 | |||
15MM – AA | 680.000 | |||
15MM – AC | 630.000 | |||
15MM – B | 665.000 | |||
15MM – C | 580.000 | |||
17MM – A | 745.000 | |||
17MM – AA | 750.000 | |||
17MM – AC | 690.000 | |||
17MM – B | 725.000 | |||
17MM – C | 630.000 |
Bảng giá Gỗ ghép tràm quận Tân Phú
Độ dày | Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá |
8MM – A | 1200 x 2400 | Tấm | 460.000 |
8MM – B | 420.000 | ||
8MM – C | 330.000 | ||
10MM – A | 490.000 | ||
10MM – AC | 575.000 | ||
10MM – B | 470.000 | ||
10MM – BC | 550.000 | ||
10MM – C | 380.000 | ||
10MM – CC | 425.000 | ||
12MM – A | 550.000 | ||
12MM – AC | 605.000 | ||
12MM – B | 500.000 | ||
12MM – BC | 575.000 | ||
12MM – C | 430.000 | ||
12MM – CC | 445.000 | ||
15MM – A | 660.000 | ||
15MM – AB | 695.000 | ||
15MM – AC | 675.000 | ||
15MM – BC | 605.000 | ||
15MM – C | 470.000 | ||
15MM – CC | 430.000 | ||
17MM – A | 695.000 | ||
17MM – B | 650.000 | ||
17MM – C | 595.000 | ||
18MM – A | 710.000 | ||
18MM – AB | 830.000 | ||
18MM – B | 650.000 | ||
18MM – BC | 670.000 | ||
18MM – C | 505.000 | ||
18MM – AC | 755.000 | ||
18MM – CC | 640.000 | ||
20MM – A | 790.000 | ||
20MM – B | 680.000 | ||
24MM – B | 800.000 | ||
24MM – C | 715.000 | ||
25MM – A | 930.000 | ||
25MM – AC | 1040.000 | ||
25MM – BC | 905.000 | ||
25MM – CC | 795.000 | ||
15MM – B | 1200 x 2000 | 550.000 | |
17MM – B | 680.000 | ||
18MM – B | 460.000 | ||
18MM – BC | 515.000 | ||
18MM – C | 400.000 | ||
18MM – CC | 440.000 | ||
Tràm ghép phủ keo 1 mặt | 40.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ melamine | 80.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ veneer sồi 1 mặt | 125.000/ mặt | ||
Gỗ tràm ghép phủ veneer ash | 135.000 | ||
Gỗ ghép tràm phủ óc chó | 320.000/ mặt | ||
Gỗ ghép tràm phủ veneer gỗ gõ đỏ | 310.000/ mặt |
Bảng giá ván MDF quận Tân Phú
GIÁ CỐT | ||||
CỐT HMR | CỐT MMR | |||
5.5mm | 140.000 | 8mm | 155.000 | |
9mm | 190.000 | 12mm | 205.000 | |
12mm | 240.000 | 15mm | 255.000 | |
14mm | xxx.000 | 17mm | 295.000 | |
15mm | 280.000 | 25mm | 395.000 | |
17mm | 295.000 | |||
25mm | 565.000 | |||
CỐT MDF NÂU | ||||
2.5mm | 85.000 | |||
3.5mm | 92.000 | |||
4mm | 98.000 | |||
6mm | xxx.000 | |||
8mm | 150.000 | |||
9mm | 165.000 | |||
12mm | 200.000 | |||
14mm | xxx.000 | |||
15mm | 240.000 | |||
17mm | 260.000 | |||
21mm | 390.000 | |||
25mm | 465.000 |
Bảng giá gia công ép ván Melamine tại Tân Phú
STT | MÃ | GIA CÔNG 1M | GIA CÔNG 2M |
MÀU TRẮNG | |||
1 | 103 | 45 | 85 |
2 | 101 | 55 | 102 |
3 | 104 | 90 | 175 |
4 | MÀU GỖ | ||
5 | CÁC MÀU VÂN GỖ THÔNG DỤNG | 55 | 100 |
6 | |||
7 | 423, 428, 440, 445, 426, 422, 427, 411, 507, 442, 435, 2340, 334, 414, 436, 416, 434, 429, 443… | 60 | 115 |
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | 461,462,464 | 60 | 115 |
12 | |||
13 | GHI 202 | 50 | 105 |
14 | Chì đậm (201), Chì nhạt (205), 200 | 60 | 115 |
15 | 431, 430, 996, 025 | 60 | 115 |
Bảng giá ván ép Plywood cao cấp quận Tân Phú
Khổ ván | Độ dày | Đơn giá | Chủng loại |
1220 x 2440 | 3 ly | 145.000 | Ván ép Plywood cao cấp |
5 ly | 225.000 | ||
6 ly | 265.000 | ||
8 ly | 325.000 | ||
9 ly | 340.000 | ||
12 ly | 425.000 | ||
15 ly | 500.000 | ||
18 ly | 595.000 | ||
21 ly | 670.000 | ||
25 ly | 795.000 |
Bảng giá ván ép phủ veneer quận Tân Phú
Kích thước | Giá | Mặt dán |
3 x 1220 x 2440 | 145.000 | Nhập khẩu |
5 x 1220 x 2440 | 225.000 | |
6 x 1220 x 2440 | 265.000 | |
8 x 1220 x 2440 | 325.000 | |
9 x 1220 x 2440 | 340.000 | |
12 x 1220 x 2440 | 425.000 | |
15 x 1220 x 2440 | 500.000 | |
18 x 1220 x 2440 | 595.000 | |
21 x 1220 x 2440 | 670.000 | |
25 x 1220 x 2440 | 795.000 |
Bảng giá ván ép phủ melamine tại Tân Phú, TP HCM
Loại cốt ván | Độ dày | Giá Cốt ván | Giá Phủ melamin 1 mặt | Giá Phủ melamine 2 mặt |
Ván MDF | 2.5mm | 50.000 | 90.000 | 120.000 |
4mm | 70.000 | 105.000 | 130.000 | |
5.5mm | 105.000 | 140.000 | 165.000 | |
8mm | 134.000 | 159.000 | 184.000 | |
9mm | 152.000 | 192.000 | 217.000 | |
12mm | 192.000 | 220.000 | 245.000 | |
15mm | 214.000 | 244.000 | 269.000 | |
17mm | 237.000 | 262.000 | 287.000 | |
21mm | 415.000 | 450.000 | 480.000 | |
25mm | 490.000 | 525.000 | 555.000 | |
Ván HMR (Ván xanh chống ẩm) | 3mm | 75.000 | 105.000 | 135.000 |
5.5mm | 122.000 | 145.000 | 170.000 | |
8mm | 145.000 | 170.000 | 195.000 | |
9mm | 165.000 | 202.000 | 232.000 | |
12mm | 212.000 | 242.000 | 272.000 | |
15mm | 260.000 | 298.000 | 328.000 | |
17mm | 285.000 | 315.000 | 345.000 | |
25mm | 540.000 | 580.000 | 610.000 |
Giới thiệu chung về ván ép, gỗ ghép và tầm quan trọng của nó trong ngành xây dựng
Gỗ ghép, ván ép là một vật liệu xây dựng phổ biến và ngày càng được ưa chuộng trong ngành xây dựng hiện nay. Với tính chất ưu việt về độ bền, tính chống cong vênh, và khả năng chống mối mọt, gỗ ghép đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá về ván gỗ ghép quận Tân Phú, nơi cung cấp gỗ ghép chất lượng và đa dạng để đáp ứng nhu cầu xây dựng của bạn.
Xem thêm: Bảng giá Gỗ ghép tại Thủ Đức uy tín
Giới thiệu về quận Tân Phú và thị trường gỗ ghép trong khu vực
Nằm trong thành phố Hồ Chí Minh, quận Tân Phú là một trong những quận phát triển mạnh mẽ và có vị trí địa lý thuận lợi. Với sự phát triển vượt bậc trong lĩnh vực xây dựng, quận Tân Phú đã trở thành điểm đến hàng đầu cho việc tìm kiếm ván gỗ ghép chất lượng.
Sự kết hợp giữa quy mô phát triển và khả năng cung cấp gỗ ghép đa dạng đã thu hút sự quan tâm của nhiều khách hàng và nhà thầu xây dựng.
Quận Tân Phú nổi tiếng với sự phát triển vượt bậc và quy mô của nó. Với một vị trí địa lý thuận lợi và hạ tầng giao thông phát triển, quận Tân Phú thuận lợi cho việc phân phối và cung cấp gỗ ghép chất lượng.
Thị trường gỗ ghép tại quận Tân Phú có số lượng lớn và đa dạng, đáp ứng nhu cầu xây dựng từ các khách hàng địa phương và các dự án xây dựng.
Lợi ích của việc sử dụng ván gỗ ghép quận Tân Phú
Sự bền bỉ và đáng tin cậy
Gỗ ghép quận Tân Phú có tính chất vật lý và cơ học ưu việt, đảm bảo sự bền bỉ và đáng tin cậy cho các công trình xây dựng. Với khả năng chống cong vênh, gỗ ghép giữ được hình dạng và kích thước ban đầu trong mọi điều kiện thời tiết. Điều này đảm bảo rằng công trình của bạn sẽ được duy trì sự ổn định và không bị biến dạng theo thời gian.
Sự đa dạng về kiểu dáng và màu sắc
Gỗ ghép quận Tân Phú cung cấp nhiều lựa chọn về kiểu dáng và màu sắc phù hợp với nhu cầu thiết kế của khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn từ các loại gỗ như gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, gỗ thông, gỗ căm xe, gỗ sồi và nhiều loại gỗ khác. Điều này cho phép bạn tạo ra các sản phẩm và công trình xây dựng mang tính cá nhân và phong cách riêng.
Tính bền màu và kháng mối mọt
Gỗ ghép quận Tân Phú có tính năng chống mối mọt và bền màu, giúp cho công trình không bị tác động của thời tiết và côn trùng gây hại. Điều này giúp giữ cho gỗ ghép trong tình trạng tốt và duy trì vẻ đẹp của nó trong suốt quá trình sử dụng.
Hướng dẫn và lời khuyên khi mua ván gỗ ghép tại quận Tân Phú
Cách lựa chọn gỗ ghép phù hợp với nhu cầu xây dựng
Khi mua gỗ ghép tại quận Tân Phú, bạn nên xem xét nhu cầu xây dựng của mình và lựa chọn loại gỗ ghép phù hợp. Bạn cần xem xét các yếu tố như tính chất vật liệu, mục đích sử dụng, và phong cách thiết kế để đảm bảo lựa chọn đúng sản phẩm.
Tiêu chí để đánh giá chất lượng của gỗ ghép và nhà cung cấp
Khi mua gỗ ghép, bạn cần xem xét các tiêu chí như chất lượng vật liệu, độ bền, độ bền màu, và chính sách bảo hành của nhà cung cấp. Nên lựa chọn nhà cung cấp có uy tín và được đánh giá cao từ khách hàng trước đây.
Thông tin về giá cả, chính sách giao hàng và hậu mãi
Ngoài chất lượng sản phẩm, bạn cũng nên tìm hiểu về giá cả, chính sách giao hàng và chế độ hậu mãi từ các nhà cung cấp gỗ ghép tại quận Tân Phú. Điều này giúp bạn có sự lựa chọn tốt nhất và tiết kiệm thời gian và tiền bạc khi mua gỗ ghép.
Xem thêm: Top 10 công ty Ván ép Bình Dương
An Thành Furniture – Địa chỉ cung cấp ván gỗ ghép giá rẻ tại Tân Phú
An Thành Furniture là nhà nhập khẩu và phân phối chuyên nghiệp Gỗ công nghiệp, nguyên liệu phục vụ ngành sản xuất và trang trí nội thất.
Sản phẩm của Gỗ An Thành cung cấp vô cùng đa dạng.
Đối với mặt hàng Gỗ tự nhiên: chúng tôi cung cấp nhiều loại gỗ xuất xứ từ nguồn rừng chất lượng tại Bắc Mỹ và Châu Âu với đa dạng chủng loại: Gỗ Óc chó , Gỗ Sồi, Gỗ thông vàng,…
Với Gỗ công nghiệp: An Thành có kho hàng ván gỗ công nghiệp các loạinhư: Ván dăm, ván ép, MDF, MDF chống ẩm, MDF cốt xanh, gỗ ghép thanh, gỗ dán, tấm PVC,…
Cùng với các loại bề mặt trang trí: MFC, Laminate, Acrylic, UV, Veneer tự nhiên, Veneer kỹ thuật đi kèm là các loại chỉ nẹp phù hợp với bề mặt ván đáp ứng mọi nhu cầu của quý đơn vị xưởng sản xuất
Hiện tại, Gỗ An Thành đang đứng đầu trong lĩnh vực cung cấp Gỗ ghép công nghiệp tại các tỉnh thành Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Rạch Giá ..v..v
Địa chỉ:
- Trụ sở: Số 33, đường D2 TP. Dĩ An, Tỉnh. Bình Dương
- Văn phòng GD: KDC Thới An, Q12, HCM
- Tổng Kho: Kho chế Biến Lâm Sản – Khu KT Nghi Sơn – Trường Lâm – Nghi Sơn – Thanh Hóa
- Nhà máy: đường 507 Ấp Kình Nhượng, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo, Bình Dương
Kết luận
Gỗ ghép quận Tân Phú là sự kết hợp giữa chất lượng và đa dạng, đáp ứng nhu cầu xây dựng của khách hàng. Với tính bền bỉ, đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, cùng với sự kháng mối mọt và bền màu, gỗ ghép quận Tân Phú là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng.
Hãy tìm hiểu thêm và liên hệ với An Thành Furniture- nhà cung cấp gỗ ghép uy tín tại quận Tân Phú để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.